Thứ sáu,  20/09/2024

Bảng giá hàng hóa tại thị trường Lạng Sơn ngày 21/11/2018

Mã số Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước Giá kỳ này  Tăng, giảm
Mức %
1 Giá bán lẻ
1,001 Thóc tẻ thường đồng/kg 9,000 9,000 0.0 0.0
1,002 Gạo tẻ thường (C) 13,500 13,500 0.0 0.0
Gạo bao thai (ngon) 18,000 18,000 0.0 0.0
1,003 Thịt lợn hơi 58,000 58,000 0.0 0.0
1,004 Thịt lợn mông sấn 95,000 95,000 0.0 0.0
1,005 Thịt bò đùi 270,000 270,000 0.0 0.0
1,006 Cá chép( Loại > 1Kg) 75,000 75,000 0.0 0.0
1,007 Cá biển loại 4 45,000 45,000 0.0 0.0
1,008 Đường RE 19,300 19,300 0.0 0.0
1,009 Gas Petro (VN, SG) Đ/B/12 kg 330,000 330,000 0.0 0.0
1,010 Phân U rê (loại Hà Bắc) đồng/kg 7,000 7,000 0.0 0.0
Phân  DAP 10,600 10,600 0.0 0.0
1,011 Xi măng PCB 40 (Lạng Sơn) đồng/kg 1,230 1,230 0.0 0.0
1,012 Thép XD phi 6- 8 đồng/kg 15,500 15,500 0.0 0.0
1,013 Vàng SJC 9999 (bán ra) 1000 đ/chỉ 3,662 3,659 -3.0 -0.1
1,014 Đô la Mỹ đồng/USD
1,042  – Đại lý (thị trường bán ra) 23,380 23,390 10.0 0.0
1,015 Euro đồng/Euro
1,016 Nhân dân tệ (thị trường … tính theo giờ) đồng/NDT 3,357.0 3,360.0 3.0 0.1

 

SỞ TÀI CHÍNH