Thứ sáu,  20/09/2024

Bảng giá hàng hóa tại thị trường Lạng Sơn ngày 1/3/2019

Mã số Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước Giá kỳ này  Tăng, giảm
Mức %
1 Giá bán lẻ
1 Thóc tẻ thường đồng/kg 11.000 11.000 0,0 0,0
2 Gạo tẻ thường (C) 16.000 15.000 -1.000,0 -6,3
Gạo bao thai (ngon) 18.000 19.000 1.000,0 5,6
3 Thịt lợn hơi 58.000 58.000 0,0 0,0
4 Thịt lợn mông sấn 80.000 80.000 0,0 0,0
5 Thịt bò đùi 270.000 270.000 0,0 0,0
6 Cá chép( Loại > 1Kg) 70.000 80.000 10.000,0 14,3
7 Cá biển loại 4 45.000 45.000 0,0 0,0
8 Đường RE 19.300 19.300 0,0 0,0
9 Gas Petro (VN, SG) Đ/B/12 kg 340.000 360.000 20.000,0 5,9
10 Phân U rê (loại Hà Bắc) đồng/kg 7.000 7.000 0,0 0,0
Phân  DAP 10.600 10.600 0,0 0,0
11 Xi măng PCB 40 (Lạng Sơn) đồng/kg 1.123 1.123 0,0 0,0
12 Thép XD phi 6- 8 đồng/kg 15.432 15.432 0,0 0,0
13 Vàng SJC 9999 (bán ra) 1000 đ/chỉ 3.704 3.710 6,0 0,2
14 Đô la Mỹ đồng/USD
 – Đại lý (thị trường bán ra) 23.325 23.250 -75,0 -0,3
15 Euro đồng/Euro
16 Nhân dân tệ (thị trường … tính theo giờ) đồng/NDT 3.441,0 3.459 18,0 0,5
SỞ TÀI CHÍNH