Thứ tư,  26/06/2024

Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 1/2024

Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 1/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Mức giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 1 này không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng trước, giá xe hiện duy trì trong khoảng từ 18.949.000 – 30.240.000 đồng/xe, cụ thể như sau:

– Đối với dòng xe Jupiter gồm hai mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI đang có giá bán dao động trong khoảng từ 27.687.000 – 30.240.000 đồng.

– Tương tự, dòng xe Sirius và Sirius FI cũng duy trì với mức giá từ 18.949.000 – 23.858.000 đồng.

Yamaha YZF-R3. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha YZF-R3. (Ảnh: Yamaha)

Sau khi khảo sát, giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 1/2024 có sự giảm nhẹ. Hiện, mức giá bán thực tế đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 187.000 – 2.800.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha Jupiter FI phiên bản màu mới.

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Jupiter Finn Phiên bản tiêu chuẩn 27.687.000 27.500.000 -187.000
Phiên bản cao cấp 28.178.000 27.800.000 -378.000
Jupiter FI Phiên bản màu mới 30.240.000 27.540.000 -2.800.000
Phiên bản tiêu chuẩn 30.044.000 28.044.000 -2.000.000
Sirius Phiên bản phanh cơ 18.949.000 18.949.000 0
Phiên bản phanh đĩa 20.913.000 20.913.000 0
Phiên bản RC vành đúc 21.895.000 21.895.000 0
Sirius FI Phiên bản phanh cơ 21.109.000 21.109.000 0
Phiên bản phanh đĩa 22.189.000 22.189.000 0
Phiên bản vành đúc 23.858.000 23.858.000 0

Giống xe số, giá niêm yết đối với các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 1/2024 vẫn được hãng giữ nguyên, hiện giá xe vẫn tiếp tục duy trì từ 28.571.000 – 55.300.000 đồng, cụ thể:

– Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt tiếp tục duy trì ở giá bán 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn tiếp tục duy trì ở giá bán 49.582.000 đồng.

– Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng duy trì ở giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng duy trì ở giá bán 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng duy trì ở giá bán 32.695.000 đồng.

Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 1 này có sự giảm nhẹ so với tháng trước. Giá bán thực tế hiện thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 171.000 – 2.000.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha Grande.

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Grande Blue Core Hybrid bản đặc biệt 49.091.000 47.091.000 -2.000.000
Blue Core Hybrid bản giới hạn 49.582.000 47.582.000 -2.000.000
Latte Phiên bản tiêu chuẩn 38.095.000 37.595.000 -500.000
Phiên bản giới hạn 38.585.000 38.000.000 -585.000
Janus Phiên bản tiêu chuẩn 28.571.000 28.400.000 -171.000
Phiên bản đặc biệt 32.204.000 32.000.000 -204.000
Phiên bản giới hạn 32.695.000 32.500.000 -195.000
NVX NVX 155 VVA 54.500.000 54.000.000 -500.000
NVX 155 VVA màu mới 55.300.000 55.000.000 -300.000
Freego Freego bản tiêu chuẩn 30.142.000 29.900.000 -242.000
Freego S bản đặc biệt 34.069.000 33.800.000 -269.000

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 1/2024 vẫn ổn định, hiện giá xe vẫn tiếp tục duy trì trong khoảng từ 44.800.000 – 77.000.000 đồng/xe.

Tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 1 này có sự giảm nhẹ. Hiện, giá bán thực tế với mức giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 500.000 – 5.000.000 đồng/xe.

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Exciter Exciter 150 RC 44.800.000 45.900.000 1.100.000
Exciter 150 giới hạn 45.300.000 46.900.000 1.600.000
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn 47.800.000 42.800.000   -5.000.000
Exciter 155 VVA bản cao cấp 50.800.000 45.800.000   -5.000.000
Exciter 155 VVA bản giới hạn 52.000.000 47.000.000   -5.000.000
Exciter 155 VVA bản GP 51.100.000 46.100.000   -5.000.000
XS155R 77.000.000 76.500.000 -500.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe thể thao hãng Yamaha trong tháng 1 này không có sự điều chỉnh mới nào, giá xe hiện duy trì trong khoảng từ 69.000.000 – 469.000.000 đồng.

Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 1/2024 nhìn chung vẫn bình ổn. Mức giá bán thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 1.000.000 – 8.000.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha MT-10.

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
MT-15 69.000.000 68.000.00 -1.000.000
YZF-R15 70.000.000 78.000.000 8.000.000
MT-03 129.000.000 128.000.000 -1.000.000
YZF-R3 132.000.000 131.000.000 -1.000.000
YZF-R7 269.000.000 268.000.000 -1.000.000
MT-07 259.000.000 258.000.000 -1.000.000
MT-09 345.000.000 344.000.000 -1.000.000
MT-10 469.000.000 468.000.000 -1.000.000

Lưu ý: Mức giá xe máy được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí đăng ký ra biển số. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Nguồn:https://vtc.vn/bang-gia-xe-may-hang-yamaha-moi-nhat-thang-1-2024-ar847499.html

Theo vtc.vn